Xe Tải Veam S80 1T5 & Veam S80 1T9 Thùng Mui Bạt: Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Phân Khúc Xe Tải Nhẹ
Xe tải Veam S80 1T5 & Veam S80 1T9 Thùng mui bạt là dòng xe tải nhẹ được sản xuất bởi nhà máy Veam Motor. Các phiên bản này có tải trọng chuyên chở 1.490 Kg đối với Veam S80 1T5 và 1.990 Kg đối với Veam S80 1T9.
Xe tải Veam S80 Thùng mui bạt có kích thước lòng thùng dài 3.650 mm cho cả hai phiên bản 1.5 tấn và 2 tấn. Đối với phiên bản 1.5 tấn, đây là mẫu thùng khá ấn tượng, trong khi ở phiên bản 2 tấn, mẫu thùng ngắn tương tự mẫu QKR-F của ISUZU.

Thiết Kế Hiện Đại, An Toàn
Xe tải Veam S80 1T5 & Veam S80 1T9 Thùng mui bạt mang phong cách thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và an toàn. Bên cạnh đó, xe còn sở hữu nhiều tính năng nổi bật về kỹ thuật và công nghệ so với các sản phẩm trong cùng phân khúc trên thị trường.
Điểm Nổi Bật Của Xe Tải Veam S80
Xe tải Veam S80 Thùng mui bạt được trang bị động cơ Quanchai 4A2-88C50 – 2.3 L đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Điều này giúp xe mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Cabin hiện đại, nội thất sang trọng, không gian rộng rãi và thoải mái cho hai người. Xe còn được trang bị màn hình cảm ứng 7 inches tích hợp giải trí và camera lùi.
Chassis của xe tải Veam S80 1T5 & Veam S80 1T9 thùng mui bạt được kết cấu bằng thép chịu lực chắc chắn, đã được nghiên cứu và kiểm định kỹ lưỡng, mang lại khả năng chịu tải tốt và hiệu quả kinh tế cao.
Với những đặc điểm vượt trội, Veam S80 là lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong phân khúc xe tải nhẹ.
Thông số kỹ thuật Xe tải Xe tải Veam S80 1T5 & Veam s80 1T9Thông số chung: | |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 1.490 – 1.990 |
Số người cho phép chở (Kg) | 02 |
Kích thước cabin (D x R x C) (mm) | 1.590 x 1.545 x 1.655 |
Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 5.625 x 1.690 x 2.530 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 3.650 x 1.585 x 430/1.620 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.850 |
Vết bánh xe trước / sau : | 1.316/1.223 |
Số trục : | 02 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ | Quanchai 4A2-88C50 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích (cm3) | 2.270 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 88 kW/ 3.200 v/ph |
Momen xoắn lớn nhất /tốc độ quay : | 240 N.m(kgf.m)/ 2.000/ rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO V |
Truyền động | |
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | MW5G28 |
Cầu chủ động | Cầu sau, tỷ số truyền 4,375 |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/01/ |
Lốp trước / sau: | 195R158PR |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hỗ trợ | Hệ thống phanh ABS |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Tiện ích | Màn hình DVD, Radio, FM, Camera lùi |
Acquy | 01 x 12V x 100AH |